1. Thiết bị giám sát hành trình tích hợp đầu ghi Camera (Model: BM-CAM-NĐ10) ( camera nghị định 10 )

1. Thông tin chung

Nghị định 10/2020/NĐ-CP ban hành ngày 17/01/2020 Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô có nội dung Quy định lắp camera trên xe ô tô kinh doanh vận tải chi tiết tại Khoản 2 Điều 13 và Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP:

Khoản 2, Điều 13, Nghị định quy định: Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô.

“Trước ngày 01 tháng 07 năm 2021, xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách có sức chứa từ 09 chỗ (kể cả người lái xe) trở lên phải lắp camera đảm bảo ghi, lưu trữ hình ảnh trên xe (bao gồm cả lái xe và cửa lên xuống của xe) trong quá trình xe tham gia giao thông. Dữ liệu hình ảnh được cung cấp cho cơ quan Công an, Thanh tra giao thông và cơ quan cấp giấy phép, bảo đảm giám sát công khai, minh bạch.”

    • Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách có sức chứa từ 09 chỗ (kể cả người lái xe), xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo.
    • Thời gian lưu trữ thông tin trên đầu ghi và máy chủ đơn vị kinh doanh vận tải
      • Tối thiểu 24 giờ gần nhất đối với xe hoạt động trên hành trình có cự ly đến 500 ki-lô-mét;
      • Tối thiểu 72 giờ gần nhất đối với xe hoạt động trên hành trình có cự ly trên 500 ki-lô-mét.
    • Dữ liệu hình ảnh được cung cấp cho cơ quan Công an, Thanh tra giao thông và cơ quan cấp giấy phép, bảo đảm giám sát công khai, minh bạch. Hình ảnh, video phải rõ nét trong mọi điều kiện ánh sáng (cả ban ngày và ban đêm) và đảm bảo không bị xoá, không bị thay đổi dữ liệu trong suốt thời gian lưu trữ theo quy định.

Tham khảo thêm chi tiết thông tin về Nghị định10/2020/NĐ-CP… (camera nghị định 10)

 

Các loại xe bắt buộc phải lắp camera giám sát theo Nghị định 10/2020/NĐ-CP

  • Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách có sức chứa từ 09 chỗ (kể cả người lái xe), xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo.
  • Thời gian lưu trữ thông tin trên đầu ghi và máy chủ đơn vị kinh doanh vận tải
  • Tối thiểu 24 giờ gần nhất đối với xe hoạt động trên hành trình có cự ly đến 500 ki-lô-mét;
  • Tối thiểu 72 giờ gần nhất đối với xe hoạt động trên hành trình có cự ly trên 500 ki-lô-mét.
  • Dữ liệu hình ảnh được cung cấp cho cơ quan Công an, Thanh tra giao thông và cơ quan cấp giấy phép, bảo đảm giám sát công khai, minh bạch. Hình ảnh, video phải rõ nét trong mọi điều kiện ánh sáng (cả ban ngày và ban đêm) và đảm bảo không bị xoá, không bị thay đổi dữ liệu trong suốt thời gian lưu trữ theo quy định.

Tham khảo thêm chi tiết thông tin về Nghị định10/2020/NĐ-CP… (camera nghị định 10)

Ba phương tiện xe bắt buộc phải lắp camera giám sát theo Nghị định 10/2020/NĐ-CP

2. Thông số kỹ thuật cơ bản BM-CAM-NĐ10

Tên thành phần Thông số
 Kích thước (mm) (154 x 125 x 44)
 Điện áp làm việc 12VDC đến 40VDC
 Nhiệt độ hoạt động 0 ºC đến +80 ºC
 Bộ xử lý trung tâm CPU Qualcomm Quad Core A7 tốc độ 1.1GHz
 Hệ điều hành Linux MSM8909 3.18.71
 Ram / Flash 1GB / 8GB
 Wifi 2.4/5G
 BlueTooth 4.2
 Hỗ trợ thẻ nhớ (MiniSD) 32GB dến 256 GB
 Hỗ trợ SSD 2TB
 Camera HD 720p/10fps
 Chế độ mã hóa video MP4-H264
 Mạng hỗ trợ 4G LTE CAT4
 Tốc độ 4G 150Mb DL/50Mb UL
 GNSS GPS, GLONASS, BeiDou

Chip GPS: MSM8909 (USA)

 Chế độ chụp ảnh 3 phút/ảnh/camera (tùy chọn)
 Số camera hỗ trợ 2
 Hỗ trợ Camera ban đêm Hồng ngoại

BM-CAM-NĐ10

Camera nghị định 10

1/ Thẻ tài xế RFID – 2/ Anten GSM – 3/ Anten GPS – 4/ Mắt camera – 5/ Thân máy BM-CAM-NĐ10 – 6/ Đầu đọc thẻ

  1. Thông số kỹ thuật cơ bản TMS-CAM-NĐ10
Tên thành phần Thông số
 Kích thước (mm) (154 x 125 x 44)
 Điện áp làm việc 12VDC đến 40VDC
 Nhiệt độ hoạt động 0 ºC đến +80 ºC
 Bộ xử lý trung tâm CPU Qualcomm Quad Core A7 tốc độ 1.1GHz
 Hệ điều hành Linux MSM8909 3.18.71
 Ram / Flash 1GB / 8GB
 Wifi 2.4/5G
 BlueTooth 4.2
 Hỗ trợ thẻ nhớ (MiniSD) 32GB dến 256 GB
 Hỗ trợ SSD 2TB
 Camera HD 720p/10fps
 Chế độ mã hóa video MP4-H264
 Mạng hỗ trợ 4G LTE CAT4
 Tốc độ 4G 150Mb DL/50Mb UL
 GNSS GPS, GLONASS, BeiDou

Chip GPS: MSM8909 (USA)

 Chế độ chụp ảnh 3 phút/ảnh/camera (tùy chọn)
 Số camera hỗ trợ 2
 Hỗ trợ Camera ban đêm Hồng ngoại

Camera nghị định 10: BM-CAM-NĐ10

1/ Thẻ tài xế RFID – 2/ Anten GSM – 3/ Anten GPS – 4/ Mắt camera – 5/ Thân máy BM-CAM-NĐ10 – 6/ Đầu đọc thẻ

3. Tính năng chính của thiết bị

Bình Minh đã nghiên cứu và sản xuất thành công BM-CAM-NĐ10. Đây là sản phẩm tích hợp ba tính năng trong một : tính năng giám sát hành trình, tính năng ghi hình video và tính năng tự động chụp ảnh từ xa.

Những tính năng nỗi bật của BM-CAM-NĐ10 như sau:

  • Giám Sát Hành Trình
    • Công nghệ định vị 4G, tốc độ truyền dữ liệu nhanh gấp nhiều lần so với 2G/3G
    • Đón đầu quy hoạch hạ tầng viễn thông Việt Nam (dự kiến tắt sóng 2G vào 2022)
    • Giám sát vị trí chính xác, tức thời của xe trên bản đồ
    • Ghi nhận thông tin lái xe, bằng lái
  • Đầu Ghi Camera 
    • Hệ thống máy chủ tốc độ cao đặt tại Việt Nam, thông tin được bảo mật theo quy định pháp luật
    • Bình Minh làm chủ hoàn toàn công nghệ nên dễ dàng đáp ứng các yêu cầu đặc thù của doanh nhiệp khi cần cải tiến, nâng cấp nhiều chức năng nói chung và camera nghị định 10 nói riêng
  • Kết Nối: thiết bị có khả năng kết nối với nhiều loại cảm biến: nhiên liệu, nhiệt độ, đóng mở cửa, đồng hồ taxi…đáp ứng đa dạng nhu cầu quản lý của các doanh nhiệp vận tải
  • Hệ thống các báo cáo đáp ứng các yêu cầu của cơ quan chức năng và quản lý doanh nghiệp
    • Báo cáo doanh nghiệp: chi tiết hành trình, dừng đỗ, theo dõi vận tốc, báo cáo quá tốc độ, trạm thu phí, báo cáo tổng hợp …
    • Báo cáo QCVN31: hành trình, dừng đổ, quá tốc độ, thời gian lái xe liên tục, tổng hơp theo xe, tổng hợp theo tài xế …
    • Báo cáo TT 09: tổng hợp vi phạm, thống kê vi phạm tốc độ, vi phạm thời gian lái xe 4h liên tục …

Chính sách bảo hành sản phẩm

    • 18 tháng với thân máy BM-CAM-NĐ10
    • 12 tháng với camera và các phụ kiện đi kèm
  • Hệ thống các báo cáo đáp ứng các yêu cầu của cơ quan chức năng và quản lý doanh nghiệp

_ Báo cáo doanh nghiệp: chi tiết hành trình, dừng đỗ, theo dõi vận tốc, báo cáo quá tốc độ, trạm thu phí, báo cáo tổng hợp …

_ Báo cáo QCVN31: hành trình, dừng đổ, quá tốc độ, thời gian lái xe liên tục, tổng hơp theo xe, tổng hợp theo tài xế …

_ Báo cáo TT 09: tổng hợp vi phạm, thống kê vi phạm tốc độ, vi phạm thời gian lái xe 4h liên tục …

Chính sách bảo hành sản phẩm

_ 18 tháng với thân máy BM-CAM-NĐ10

_ 12 tháng với camera và các phụ kiện đi kèm

Tham khảo chi tiết tính năng giám sát hành trình tương tự BM-4G  hay BM-05

4. Giấy chứng nhận HỢP QUY của Bộ Thông Tin Truyền Thông – HỢP CHUẨN của  BỘ GIAO THÔNG.

Giấy chứng nhận hợp quy (Bộ TT&TT)

Giấy chứng nhận hợp chuẩn (Bộ GTVT)

5. Chứng nhận đạt Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13396:2021

Giấy chứng nhận Tiêu chuẩn Quốc gia 13396:2021 của sản phẩm BM-CAM-NĐ10

Hiện nay, rất nhiều Doanh nghiệp vận tải đang lúng túng trong việc lựa chọn Camera đáp ứng nghị định 10, với rất nhiều loại thiết bị sản phẩm camera giám sát ô tô có bán trên thị trường, làm sao chọn mua được loại sản phẩm phù hợp để được pháp luật chấp nhận và không lãng phí đang là mối quan tâm to lớn.

Để gỡ vướng cho doanh nghiệp vận tải, Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam TCVN 13396:2021 về camera giám sát trên xe kinh doanh vận tải đã được Bộ Khoa học và Công nghệ (KH&CN) ban hành vào ngày 4/11/2021, giúp doanh nghiệp chọn được trang bị đạt chuẩn để lắp đặt.

6. Giao diện người dùng

Giao diện thân thiện, dễ sử dụng – hỗ trợ trên 2 nền tảng Website và App ( iOS và Android ). Đối với các khách hàng đã sử dụng THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH của Bình Minh – chỉ cần cập nhật phiên bản App mới nhất.

Khách hàng giám sát mọi hoạt động của phương tiện: vị trí, hành trình, dừng đỗ, số km di chuyển, hình ảnh trên xe: video trực tuyến, hình ảnh truyền về, nhiệt độ thùng xe, tiêu hao nhiên liệu …

Giao diện trên website

 

Giao diện trên App điện thoại